Thực đơn
Giải_vô_địch_bóng_đá_châu_Âu_1968_(Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải) Nam TưHuấn luyện viên: Rajko Mitić
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Ilija Pantelić | (1942-08-02)2 tháng 8, 1942 (25 tuổi) | 15 | Vojvodina Novi Sad |
2 | 2HV | Mirsad Fazlagić | (1943-04-04)4 tháng 4, 1943 (25 tuổi) | 16 | FK Sarajevo |
3 | 2HV | Milan Damjanović | (1943-10-15)15 tháng 10, 1943 (24 tuổi) | 3 | Partizan Belgrade |
4 | 3TV | Borivoje Đorđević | (1948-08-02)2 tháng 8, 1948 (19 tuổi) | 3 | Partizan Belgrade |
5 | 2HV | Blagoje Paunović | (1947-06-04)4 tháng 6, 1947 (21 tuổi) | 3 | Partizan Belgrade |
6 | 2HV | Dragan Holcer | (1945-01-19)19 tháng 1, 1945 (23 tuổi) | 13 | Hajduk Split |
7 | 3TV | Ilija Petković | (1945-09-22)22 tháng 9, 1945 (22 tuổi) | 1 | OFK Belgrade |
8 | 3TV | Ivica Osim | (1941-05-06)6 tháng 5, 1941 (27 tuổi) | 12 | FK Zeljeznicar |
9 | 4TĐ | Vahidin Musemić | (1946-10-29)29 tháng 10, 1946 (21 tuổi) | 3 | FK Sarajevo |
10 | 3TV | Rudolf Belin | (1942-11-04)4 tháng 11, 1942 (25 tuổi) | 20 | Dinamo Zagreb |
11 | 4TĐ | Dragan Džajić (đội trưởng) | (1946-05-30)30 tháng 5, 1946 (22 tuổi) | 25 | Red Star Belgrade |
12 | 1TM | Radomir Vukčević | (1944-09-15)15 tháng 9, 1944 (23 tuổi) | 2 | Hajduk Split |
13 | 1TM | Ratomir Dujković | (1946-02-24)24 tháng 2, 1946 (22 tuổi) | 0 | Red Star Belgrade |
14 | 2HV | Rajko Aleksić | (1947-02-19)19 tháng 2, 1947 (21 tuổi) | 0 | Vojvodina Novi Sad |
15 | 3TV | Miroslav Pavlović | (1942-10-23)23 tháng 10, 1942 (25 tuổi) | 0 | Red Star Belgrade |
16 | 3TV | Jovan Aćimović | (1948-06-21)21 tháng 6, 1948 (19 tuổi) | 0 | Red Star Belgrade |
17 | 2HV | Mladen Ramljak | (1945-07-01)1 tháng 7, 1945 (22 tuổi) | 5 | Dinamo Zagreb |
18 | 2HV | Ljubomir Mihajlović | (1943-09-04)4 tháng 9, 1943 (24 tuổi) | 6 | Partizan Belgrade |
19 | 3TV | Ivica Brzić | (1941-05-28)28 tháng 5, 1941 (27 tuổi) | 0 | Vojvodina Novi Sad |
20 | 4TĐ | Boško Antić | (1945-01-07)7 tháng 1, 1945 (23 tuổi) | 0 | FK Sarajevo |
21 | 3TV | Dobrivoje Trivić | (1943-10-26)26 tháng 10, 1943 (24 tuổi) | 5 | Vojvodina Novi Sad |
22 | 4TĐ | Idriz Hošić | (1944-02-17)17 tháng 2, 1944 (24 tuổi) | 1 | Partizan Belgrade |
Thực đơn
Giải_vô_địch_bóng_đá_châu_Âu_1968_(Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải) Nam TưLiên quan
Giải Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá châu Âu 2020 Giải vô địch bóng đá thế giới Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2016 Giải vô địch bóng đá châu Âu Giải vô địch bóng đá thế giới 2018Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải_vô_địch_bóng_đá_châu_Âu_1968_(Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải) http://www.rsssf.com/tables/68e-det.html